Que hàn thép không gỉ
NSB-309L
AWS A5.4 E309L-16
JIS Z 3221 D309L-16
Tên sản phẩm | Thành phần của kim loại mối hàn | Đặc tính kĩ thuật | Mô tả và ứng dụng |
NSB-308
AWS A5.4 E308-16 JIS Z 3221 D308-16 |
C: 0.05; Si: 0.47; S: 0.011; P: 0.026; Mn: 1.78; Ni: 9.98; Cr: 19.64 | – Giới hạn chảy: 465 MPa
– Độ bền kéo: 596 MPa – Độ giãn dài: 48.2% – Độ dai va đập: -47oC, 102J, 10.4 kgf-m |
Que hàn inox với đặc tính hàn hoàn hảo. Kim loại mối hàn chứa 19%Cr, 9%Ni. Có khả năng chống mòn và chống nhiệt cao. Ứng dụng hàn các loại thép không gỉ AISI 304, 302, 301 trong các lĩnh vực hoá chất, thực phẩm và xây dựng. |
NSB-316L
AWS A5.4 E316L-16 JIS Z 3221 D309L-16 |
C: 0.03; Si: 0.47; S: 0.004; P: 0.021; Mn: 1.85; Ni: 12.29;Cr: 18.96 ; Mo : 2.29 | – Giới hạn chảy: 465 MPa
– Độ bền kéo: 550 MPa – Độ giãn dài: 45% |
Que hàn inox cho kim loại mối hàn cácbon thấp chứa 19%Cr, 12%Ni, 2%Mo. Kim loại mối hàn có khả năng tự chống mòn giữa các tinh thể tạo ra bởi sự phân chia cácbít crôm và có độ dãn dài hoàn hảo. Dùng cho hàn thép không gỉ AISI 316L. |
C: 0.031; Si: 0.44; S: 0.006; P: 0.024; Mn: 1.88; Ni: 13.20;Cr: 24.10 | – Giới hạn chảy: 438 MPa
– Độ bền kéo: 59.3 kfg/mm2 – Độ giãn dài: 41.9% |
Que hàn inox, cho kim loại mối hàn cácbon thấp chứa 25%Cr, 12%Ni. Có khả năng chống mòn và chống nhiệt cao. Hàn thép AISI 309S, thích hợp cho hàn nối thép khác thành phần như thép không gỉ chứa 18%Cr-8%Ni với thép thường, hàn mặt mạ của thép không gỉ mạ. | |
NSB-310
AWS A5.4 E310-16 JIS Z 3221 D310-16
|
C: 0.011; Si: 0.53; S: 0.005; P: 0.022; Mn: 1.95; Ni: 21.39;Cr: 26.94 | – Giới hạn chảy: 48.2 kfg/mm2
– Độ bền kéo: 57.2 kfg/mm2 – Độ giãn dài: 40.2% – Độ dai va đập: -196oC, 69J, 7.0 kgf-m |
Que hàn inox cho kim loại mối hàn chứa 25%Cr, 20%Ni với cấu trúc austenit đầy đủ. Khả năng chống mòn và chống nhiệt hoàn hảo, độ bền cao. Dùng cho hàn thép không gỉ loại AISI 310, 310S, hàn thép tôi cứng cao, như thép chứa 13%Cr, thép Cr-Mo, hàn mặt mạ của thép không gỉ mạ. |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Que hàn thép không gỉ”