MÁY ĐÍNH GÁ HÀN DẦM- Model: HZJ-1500
Máy gá & hàn đính tự động HZJ-1500 là thiết bị tự định tâm giúp giảm thiểu thời gian tinh chỉnh và tăng độ chính xác cho các thao tác hàn ống.
Khả Năng Hàn của Máy Đính Gá Hàn Dầm ZHOUXIANG HZJ-1500:
- Khả Năng máy Hàn Dầm Đa Dạng:
- Máy ZHOUXIANG HZJ-1500 có khả năng đính gá và hàn dầm với nhiều kiểu dáng khác nhau như dầm hình H, I, U, và các hình dạng khác trong ngành xây dựng và sản xuất kim loại.
- Dầm Có Độ Dày Lớn:
- Với hiệu suất hàn cao, máy có thể xử lý các dầm có độ dày lớn, cung cấp khả năng hàn cho các ứng dụng cần sự chịu lực mạnh mẽ.
- Điều Chỉnh Linh Hoạt:
- Máy hàn dầm cho phép điều chỉnh linh hoạt để phù hợp với các loại và kích thước dầm khác nhau, tăng tính linh hoạt trong quá trình sản xuất.
- Chất Lượng Hàn Cao:
- Với hệ thống hàn tự động và công nghệ hiện đại, máy đảm bảo chất lượng hàn cao, giảm thiểu sự xuất hiện của bọt khí và đảm bảo độ kín đáo của mối hàn.
Phương Pháp Hàn trong quá trình gàn đính gá dầm:
- Hàn Tự Động:
- Máy ZHOUXIANG HZJ-1500 sử dụng phương pháp hàn tự động, giúp tăng cường độ chính xác và hiệu suất, đồng thời giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhân công.
- Hàn MIG/MAG (Metal Inert Gas/Metal Active Gas):
- Có thể sử dụng phương pháp hàn MIG/MAG, một phương pháp hàn hiệu quả và linh hoạt cho việc hàn các kim loại đa dạng.
- Hàn CO2:
- Máy có thể sử dụng khí CO2 làm khí bảo vệ trong quá trình hàn, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Vật liệu Hàn Đính gá dầm:
- Que Hàn Đa Dạng:
- Máy hỗ trợ sử dụng nhiều loại que hàn khác nhau, bao gồm các que hàn phổ biến như que hàn CO2, que hàn MIG/MAG và các que hàn phù hợp với loại kim loại đang được hàn.
- Kim Loại Hàn:
- Các loại kim loại hàn bao gồm thép carbon, thép hợp kim, và thép không gỉ. Máy cung cấp khả năng hàn linh hoạt cho nhiều loại vật liệu kim loại.
- Chất Phủ Que Hàn:
- Máy đính gá hàn ZHOUXIANG HZJ-1500 có thể sử dụng các loại que hàn có chất phủ khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM MÁY ĐÍNH GÁ DẦM H,I,L
Thông số kỹ thuật máy đính gá dầm.
Chiều cao bụng dầm (mm) | Chiều dày bụng dầm (mm) | Chiều rộng cánh dầm (mm) | Chiều dày cánh dầm (mm) | Chiều dài hàn (mm) | Tốc độ gá dầm (mm/Phút) | Công suất máy (kw) | Công suất bộ thủy lực (kw) | Kích thước máy (mm) |
200-1500 | 6-32 | 200-800 | 6-40 | 4000~15000 | 500-6000 | 5,5 | 11 | 2800x2500x3800 |
Tự động định tâm
Nguồn hàn MIG 350A (Zhouxiang)
Tốc độ điều chỉnh | Điều chỉnh dòng hàn | Công suất máy hàn (KVA) | Dòng hàn (A) | Chu kỳ làm việc (%) | Điện áp mạch hở (V) | Đường kính dấu hàn (mm) |
Vô cấp | Thyristor | 18 *2 | 350 | 60 | 60-DC | 0,9-1,2 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy gá và hàn đính tự động-Báo giá cạnh tranh”