Kí hiệu que hàn hồ quang theo tiểu chuẩn iso 2560

Tiêu chuẩn ISO sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin chi tiết hơn về các thông số của que hàn hồ quang. Tuy nhiên, nó hơi phức tạp và khó nhớ hơn so với chuẩn AWS.

Kí hiệu que hàn theo chuẩn ISO 2560  E46 4 B 32 H5

Hệ thống tiêu chuẩn que hàn hồ quang của Châu Âu gần đây đã có nhiều sửa đổi, được gọi là tiêu chuẩn quốc tế ISO 2560, nó có khá nhiều đặc điểm tương đồng với chuẩn EN499.

Trạng thái plasma là gì?

ELà ký hiệu điện cực dùng cho hàn que có vỏ bọc thuốc.
46Độ bền kéo (in N/mm2). Nhân chỉ số trên với 10 tính ra độ bền kéo tối thiểu N/mm2. Trong ví dụ này 46 nghĩa là độ bền kéo tối thiểu sẽ là  460N/mm2. Chỉ số này không tương đương chính xác với chuẩn AWS. Chỉ số này được đo tại thời điểm kim loại bắt đầu biến dạng dẻo (nó không thể trở về hình dạng lúc đầu khi nhả lực kéo). Còn trong chuẩn AWS độ bền ở đây chính là độ bền kéo đứt.

Độ bền kéo (N/mm2)Độ bền kéo đứt (N/mm2)
35>355440-570
38>380470-600
42>420500-640
46>460530-680
50>500560-720
4Độ dai va đập 46J tại các nhiệt độ: Chỉ số đó hiển thị nhiệt độ thời điểm kim loại bắt đầu đứt gẫy.

A+20°C4-40°C
O0°C5-50°C
2-20°C6-60°C
3-30°CZOther
Thành phần hóa học: Hiển thị tỷ lệ phần trăm của Mangan (Mn), Niken (Ni) và Molybdenum (Mo) ở trong kim loại đắp.

%Mn%Ni%Mo
2.0
Mo1.40.3-0.6
MnMo> 1.4-2.00.3-0.6
1Ni1.40.6-1.2
2Ni1.41.8-2.6
3Ni1.4> 2.6-3.8
Mn1Ni> 1.4-2.00.6-0.12
1NiMo1.40.8-1.20.3-0.6
ZOther
BCác loại thuốc vỏ bọc của que hàn hồ quang

AAcidRCRutile Cellulosic (E6013)
CCellulosic (E6010)RARutile Acid
RRutile (E6013)RBRutile Basic
RRRutile Vỏ dày (E7024)BBasic (E7018 or E7016)
3Dạng dòng và hiệu suất đắp: là tỷ số khối lượng của kim loại đắp mối hàn hồ quang với kim loại nóng chảy ở lõi que hàn (tính bằng %). Lớn hơn 100%  nghĩa là khối lượng kim loại đắp lớn hơn so với khối lượng kim loại lõi que hàn nóng chảy.

RecoveryCurrent Type
1<105AC + DC
2DC Only
3105-125AC + DC
4DC Only
5125-160AC + DC
6DC Only
7>160AC + DC
8DC Only
2Những vị trí có thể hàn

1Tất cả các vị trí
2Mọi vị trí trừ vị trí đứng từ trên xuống
3Hàn bằng, hàn chân góc các vị trí ngang và vị trí đứng
4Hàn bằng đối đầu và vị trí hàn góc
5Vị trí đứng từ trên xuống
H5Hàm lượng H2: chỉ hàm lượng H2 (tính theo ml)/ 100g kim loại đắp.

H55ml/100g maximum
H1010ml/100g maximum
H1515ml/100g maximum

Thông qua ví dụ trên đây, các bạn có thể hiểu hơn về các thông số kỹ thuật ký hiệu que hàn và xem xét được nó đã đạt tiêu chuẩn ISO 2560 hay chưa, từ đó có thể lựa chọn được những sản phẩm tốt nhất với tiêu chuẩn đã được công nhận.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *